Đối tượng product

Thuộc tính
type (int)
Kiểu sản phẩm. 1: nhóm hàng hóa; 2: hàng hóa
id (int)
ID hàng hóa
code (string)
Mã hàng hóa
name (string)
Tên hàng hóa
description (string)
Ghi chú hàng hóa
creationDate (date)
Ngày bắt đầu
lastUpdate (date)
Ngày cập nhật thông tin gần nhất
thumb (string)
Ảnh đại diện
imgs (array)
Danh sách hình ảnh hàng hóa
seoURL (string)
Đường link thân thiện của hàng hóa
parameters (string)
Thông tin bổ sung của hàng hóa
unitName (string)
Đơn vị hàng hóa
stockQuantity (float)
Số lượng tồn kho
tax (float)
Thuế (%)
price (float)
Giá mới nhất
price2 (float)
Giá cũ
soldQuantity (float)
Số lượng đã bán
soldValue (float)
Giá trị đã bán
attributes (array)
Danh sách đặc tính
rels (array)
Danh sách hàng hóa liên quan
products (array)
Danh sách hàng hóa trong nhóm (nếu là nhóm hàng hóa)

Hàm lấy danh sách hàng hóa từ mã danh mục

Mô tả

Lấy danh sách hàng hóa từ maimai.vn

Sử dụng
POST api/product?c={company}&k={api key}&type={type}&agent={agent}&category={category}&attributes={attributes}&keyword={keyword}&pricelist1={pricelist1}&pricelist2={pricelist2}&price1={price1}&price2={price2}&sort={sort}&order={order}&page={page}&pageSize={pageSize}&showAvailableOnly={showAvailableOnly}
Tham số
c (string)
Tên công ty trên maimai.vn
k (string)
API key cho website
mode (int)
Kiểu hàng hóa cần lấy thông tin. 1: Nhóm hàng hóa; 2: Hàng hóa; 0: Cả hai
agent (int)
Mã chi nhánh
category (string)
Mã hoặc đường link thân thiện của danh mục
attributes (string)
Danh sách mã đặc tính (cách nhau bởi dấu phảy)
keyword (string)
Từ khoá tìm kiếm
pricelist1 (int)
ID bảng giá mới nhất
pricelist2 (int)
ID bảng giá cũ
price1 (int)
Giá tối thiểu
price2 (int)
Giá tối đa
sort (int)
Mã sắp xếp. 1: theo ngày tạo; 2: theo giá mới; 3: theo giá cũ; mặc đinhL theo mã hàng
order (int)
Chiều sắp xếp. 0: tăng dần; 1: giảm dần
page (int)
Số thứ tự trang
pageSize (int)
Số mặt hàng trong 1 trang
showAvailableOnly (boolean)
true: chỉ lấy các mặt hàng có trong kho. false: lấy cả mặt hàng không có trong kho
Trả về

Đối tượng responseJSON, trong đó

  • responseJSON.products: Danh sách đối tượng product
  • responseJSON.size: Số trang của danh sách

Ví dụ
$.ajax({ url: //api.maimai.vn/api/product/', data: { c: 'company name', k: 'api key', mode: 0, agent: 1, category: 1, attributes: '', keyword: '', pricelist1: 1, pricelist2: 2, sort: 0, order: 0, page: 0, pageSize: 40, showAvailableOnly: true }, dataType: "json", success: function (responseJSON) { //on success }, error: function (jqXHR, tranStatus, errorThrown) { // on error } });



Hàm lấy thông tin các mặt hàng theo mã/ID

Mô tả

Lấy thông tin các mặt hàng theo mã/ID từ maimai.vn

Sử dụng
POST api/product?c={company}&k={api key}&codes={codes}&codeType={codeType}
Tham số
c (string)
Tên công ty trên maimai.vn
k (string)
API key cho website
codes (string)
Danh sách mã hay ID hàng hoá (cách nhau bởi dấu phảy)
codeType (int)
0: codes chứa danh sách ID; 1: codes chứa danh sách mã hàng hoá
Trả về

Danh sách đối tượng product

Ví dụ
$.ajax({ url: //api.maimai.vn/api/product/', data: { c: 'company name', k: 'api key', codes: '1,2,3', codeType: 0 }, dataType: "json", success: function (responseJSON) { //on success }, error: function (jqXHR, tranStatus, errorThrown) { // on error } });



Hàm lấy danh sách các mặt hàng bán chạy

Mô tả

Lấy danh sách các mặt hàng bán chạy từ maimai.vn

Sử dụng
POST api/product?c={company}&k={api key}&type={type}&agent={agent}&category={categoryID}&pricelist1={pricelist1}&pricelist2={pricelist2}&sort={sort}&interval={interval}&count={count}
Tham số
c (string)
Tên công ty trên maimai.vn
k (string)
API key cho website
mode (int)
Kiểu hàng hóa cần lấy thông tin. 1: Nhóm hàng hóa; 2: Hàng hóa; 0: Cả hai
agent (int)
Mã chi nhánh
categoryID (int)
Mã danh mục
pricelist1 (int)
ID bảng giá mới nhất
pricelist2 (int)
ID bảng giá cũ
sort (int)
Mã sắp xếp. 1: theo ngày tạo; 2: theo giá mới; 3: theo giá cũ; mặc định: theo mã hàng
interval (int)
Khoảng thời gian (ngày) tính thông tin hàng bán
count (int)
Số mặt hàng trong danh sách
Trả về

Đối tượng responseJSON, trong đó

  • responseJSON.products: Danh sách đối tượng product

Ví dụ
$.ajax({ url: //api.maimai.vn/api/product/', data: { c: 'company name', k: 'api key', mode: 0, agent: 1, category: 1, pricelist1: 1, pricelist2: 2, sort: 0, interval: 30, count: 10 }, dataType: "json", success: function (responseJSON) { //on success }, error: function (jqXHR, tranStatus, errorThrown) { // on error } });



Hàm lấy danh sách các mặt hàng ngẫu nhiên

Mô tả

Lấy danh sách các mặt hàng ngẫu nhiên từ maimai.vn

Sử dụng
POST api/product?c={company}&k={api key}&type={type}&agent={agent}&category={category}&pricelist1={pricelist1}&pricelist2={pricelist2}&count={count}&showAvailableOnly={showAvailableOnly}
Tham số
c (string)
Tên công ty trên maimai.vn
k (string)
API key cho website
mode (int)
Kiểu hàng hóa cần lấy thông tin. 1: Nhóm hàng hóa; 2: Hàng hóa; 0: Cả hai
agent (int)
Mã chi nhánh
category (string)
Mã hoặc đường link thân thiện của danh mục
pricelist1 (int)
ID bảng giá mới nhất
pricelist2 (int)
ID bảng giá cũ
count (int)
Số mặt hàng trong danh sách
showAvailableOnly (bool)
true: Chỉ hiện các mặt hàng có trong kho, false: Hiện toàn bộ
Trả về

Đối tượng responseJSON, trong đó

  • responseJSON.products: Danh sách đối tượng product

Ví dụ
$.ajax({ url: //api.maimai.vn/api/product/', data: { c: 'company name', k: 'api key', mode: 0, agent: 1, category: 1, pricelist1: 1, pricelist2: 2, count: 10, showAvailableOnly: false }, dataType: "json", success: function (responseJSON) { //on success }, error: function (jqXHR, tranStatus, errorThrown) { // on error } });



Hàm lấy danh sách các mặt hàng trong nhóm hàng

Mô tả

Lấy danh sách các mặt hàng trong nhóm hàng từ maimai.vn

Sử dụng
POST api/product?c={company}&k={api key}&id={id}&agent={agent}&pricelist1={pricelist1}&pricelist2={pricelist2}
Tham số
c (string)
Tên công ty trên maimai.vn
k (string)
API key cho website
id (string)
ID hoặc đường link thân thiện của nhóm hàng
agent (int)
Mã chi nhánh
pricelist1 (int)
ID bảng giá mới nhất
pricelist2 (int)
ID bảng giá cũ
Trả về

Đối tượng responseJSON, trong đó

  • responseJSON.products: Danh sách đối tượng product

Ví dụ
$.ajax({ url: //api.maimai.vn/api/product/', data: { c: 'company name', k: 'api key', id: 1, agent: 1, pricelist1: 1, pricelist2: 2 }, dataType: "json", success: function (responseJSON) { //on success }, error: function (jqXHR, tranStatus, errorThrown) { // on error } });



Hàm lấy thông tin chi tiết 1 mặt hàng hay nhóm hàng

Mô tả

Lấy thông tin chi tiết 1 mặt hàng hay nhóm hàng từ maimai.vn

Sử dụng
POST api/product?c={company}&k={api key}&type={type}&id={id}&agent={agent}&pricelist1={pricelist1}&pricelist2={pricelist2}&relCount={relCount}
Tham số
c (string)
Tên công ty trên maimai.vn
k (string)
API key cho website
mode (int)
Kiểu hàng hóa cần lấy thông tin. 1: Nhóm hàng hóa; 2: Hàng hóa; 0: Cả hai
id (string)
ID hoặc đường link thân thiện của nhóm hàng
agent (int)
Mã chi nhánh
pricelist1 (int)
ID bảng giá mới nhất
pricelist2 (int)
ID bảng giá cũ
relCount (int)
Số mặt hàng lấy thông tin kèm theo (mặt hàng liên quan)
Trả về

Đối tượng responseJSON, trong đó

  • responseJSON.product: Đối tượng product

Ví dụ
$.ajax({ url: //api.maimai.vn/api/product/', data: { c: 'company name', k: 'api key', mode: 1, id: 1, agent: 1, pricelist1: 1, pricelist2: 2, relCount: 5 }, dataType: "json", success: function (responseJSON) { //on success }, error: function (jqXHR, tranStatus, errorThrown) { // on error } });